electromotive drug administration
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: electromotive drug administration+ Noun
- phương pháp trị liệu dùng điện đưa ion của thuốc vào các tế bào mô
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
iontophoresis ionic medication iontotherapy EMDA
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "electromotive drug administration"
- Những từ có chứa "electromotive drug administration" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nội trị ma túy đơn từ quân quản thị chính dân chính hành chánh nội chính chính quyền thuốc phiện more...
Lượt xem: 559